ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI KHU VỰC MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG | mo bo chiu nhiet chemours kryt

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI KHU VỰC MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG | mo bo chiu nhiet chemours kryt

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CHEMOURS KRYTOX TẠI KHU VỰC MIỀN NAM VÀ MIỀN TRUNG | mo bo chiu nhiet chemours kryt

Hotline

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
4.KRYTOX ELECTRIC EG 2000-3000
Mỡ đa ứng dụng, chuyên sử dụng cho ngành công nghiệp sản xuất điện tử (Electronic / Semi – Conductors), Chất bán dẩn,Chip, Công nghệ phòng sạch, Robot…

Liên hệ mua hàng

0902 778 198 (Mr Vincent) 0903.256.966(Mrs Mai)
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Thông tin chi tiết

Mỡ Cao Cấp Chịu Nhiệt Độ Cao

Chemours Krytox™ EG 2000, EG 3000

Mỡ đa ứng dụng, chuyên sử dụng cho ngành công nghiệp sản xuất điện tử (Electronic / Semi – Conductors), Chất bán dẩn,Chip, Công nghệ phòng sạch, Robot…

Krytox™ EG 2000, EG 3000 là mỡ PFPE cho Sản xuất Điện tử và Phòng sạch nơi yêu cầu quan trọng về dầu gốc có độ tinh khiết cao đã được chưng cất để loại bỏ các phân tử nhẹ hơn, dễ bay hơi hơn.

Krytox™ EG 2000, EG 3000 là mỡ cấp điện tử màu trắng, bơ, dành cho nhiều ứng dụng điện tử phức tạp và nhạy cảm với độ ổn định nhiệt tuyệt vời và khả năng tương thích rộng. Trơ về mặt hóa học, không cháy , không bắt lửa.

Mỡ Krytox™ EG 2000, EG 3000 là vật liệu bán rắn sử dụng chất làm đặc để giữ dầu tại chỗ. Dầu gốc là thành phần lớn nhất của bất kỳ loại dầu mỡ nào, nhưng chất làm đặc và chất phụ gia của dầu mỡ cũng có thể có tác động lớn đến sự nhiễm bẩn của phòng sạch.

Chất làm đặc thường được sử dụng là xà phòng kim loại của lithium và nhôm, chất rắn như đất sét và silica, hoặc polyme rắn như polytetrafluoroethylene (PTFE) và polyurea. Mỡ bôi trơn làm giảm khối lượng chất bôi trơn cần thiết so với những gì thường thấy trong hệ thống dầu.

Việc sử dụng chất làm đặc, đặc biệt không chứa kim loại, hợp chất phản ứng hoặc các hạt lớn cũng cần thiết để đáp ứng một số tiêu chuẩn phòng sạch.

Trọng lượng phân tử cao hơn,  Áp suất hóa hơi thấp. Chống bức xạ tốt, khả năng dải nhiệt độ rộng, giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm thời gian nghỉ của máy. Giúp giảm chi phí cho các OEM .

Rất an toàn, không gây ô nhiễm môi trường

Ứng Dụng:

Mỡ Krytox™ EG có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng bôi trơn khác nhau, nơi cần kiểm soát hạt và độ tinh khiết cao.

  • Mày dò tìm
  • Máy nạp tự động
  • Sản xuất máy tính, vi tính,…
  • Máy hàn sóng giúp kiểm soát lượng chất hàn
  • Lò hàn Reflow giúp hàn cố định các linh kiện trên bảng mạch PCB
  • Máy sóng
  • Ỗ đĩa giá đỡ và bánh răng
  • Đĩa laser/ đĩa compact
  • Vòng bi động cơ điện
  • Hệ thống khắc Plasma
  • Thiết bị hàn điện
  • Thiết bị phòng sạch FAB
  • Thiết bị xử lý tấm Wafer
  • Hệ thống băng tải lò nóng, lò hàn
  • Vòng bi xe lò, cụm vòng bi xe đẩy
  • Hệ thống băng tải, con lăn di chuyển trong phòng FAB
  • Bơm chân không, chất lỏng trong FAB bán dẫn
  • OA máy in laser
  • Bản lề máy tính hoặc điện thoại di động
  • Khí SF6 trạm GIS(Gas Insulation Switchgear)
  • Công nghệ phòng sạch Mỡ chân không trong phòng sạch
  • SMT (Surface Mount Technology) công nghệ dán bề mặt
  • Robot
  • Van, Oring
  • Quạt Gió, hệ thống quạt làm mát máy

Thông Số Kỹ Thuật:

 

Electronic Grease Grade

EG 2000

EG 3000

Viscosity of Base Oil, cSt, D445

 

 

 

800

 

1600

at 20 °C (68 °F)

at 38 °C (100 °F)

270

500

at 99 °C (210 °F)

26

43

at 204 °C (400 °F)

3.9

6.0

Vapor Pressure of Base Oil, Knudsen

 

 

8 x 10–8

6 x 10–9

at 38 °C (100 °F), torr

at 260 °C (500 °F), torr

2 x 10–3

3 x 10–4

Volatility of Base Oil, D972 (Mod), wt% loss in 22 hr

 

 

 

 

at 149 °C (300 °F)

at 204 °C (400 °F)

1

at 260 °C (500 °F)

6

3

Pour Point of Base Oil, D97, °C (°F)

–35 (–30)

–30 (–20)

Texture

Buttery

Buttery

Penetration, ASTM D217, 60 Strokes

265–295

265–295

Mechanical Stability, ASTM D217, 10,000 St, 100,000 Strokes

No change from original grade

No change from original grade

Oxidation Stability, ASTM D942, 99 °C (210 °F)

0 psig O2 pressure drop after 600 hr

0 psig O2 pressure drop after 600 hr

Liquid Oxygen Impact, ASTM D2512, NASA MSFC 106B

Pass

Pass

Grease Density, g/mL, 25 °C (77 °F)

1.93

1.93

Oil Separation, FTMS 791B 321.1, wt% loss in 30 hr

 

 

 

3

 

3

at 99 °C (210 °F)

at 204 °C (400 °F)

11

10

Evaporation, FTMS 791B 350.1, wt% loss in 22 hr

 

 

 

 

Not tested

at 99 °C (210 °F)

at 204 °C (400 °F)

1

1

at 260 °C (500 °F)

6

6

Estimated Useful Range, °C (°F)

–34–288 (–30–550)

–29–316 (–20–550+)

Để biết thêm thông tin chi tiết các sản phẩm dầu mỡ cao cấp Krytox™ xin vui lòng liên hệ:

Công ty TNHH Dầu nhờn và Hoá Chất Tấn Lộc

Đại lý phân phối chính thức Chemours Krytox™ tại thị trường Miền Trung và Miền Nam Việt Nam  

Địa chỉ: 118 Nguyễn Văn Thương( D1), Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

Web: mobocongnghiep.com  /  Daunhottanloc.com

Văn phòng: 0909 269 409 Ms My,    Mr Vincent : 0909 040 893 ,   Ms Mai: 0903 714 109

Sản phẩm liên quan Xem tất cả >>

2A MỠ KRYTOX LVP VA VPF

http://mobochiunhiet.com

2B KRYTOX TS 4

http://mobochiunhiet.com

3.KRYTOX 226FG 227FG GIẤY CARTOON

http://mobochiunhiet.com

7.KRYTOX XHT TỔNG NHÌU MÃ

http://mobochiunhiet.com

8.KRYTOX NRT

http://mobochiunhiet.com