Đặc tính:
- Hệ phụ gia i-on mới nhất, kết hợp công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn đảm bảo khả năng bôi trơn và duy trì độ nhớt ổn định, phù hợp cho các loại xe có turbo tăng áp.
- Cùng hệ phụ gia gốc ester tổng hợp, đảm bảo dầu có độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa tuyệt hảo, giúp dầu có thời gian sử dụng rất dài, đảm bảo hiệu suất hoạt động tối đa, trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Tính phân tán, tẩy rửa cao giúp giữ sạch động cơ, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.
Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia tăng áp cao cấp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: SAE 15W-40, SAE 20W-50, API CI-4; ACEA E7-12; MB –Approval 228.3; MAN 3275; Volvo VDS-3, Deutz III, MTU 2.0, Mack EO-M+, Mack EO-N, CES 20077, CES 20078, Caterpillar ECF-2, Renault RLD-2, JASO DH-1, Globel DHD-1, DDC 93K215, Allison C-4.
Hướng dẫn sử dụng:
- Dầu chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, yêu cầu mức chất lượng API CI-4.
- Dầu thích hợp dùng xe đầu kéo, xe container, xe ben, xe tải, xe khách… vận hành dài ngày liên tục, tốc độ cao, tải trọng siêu năng trên đường bộ, ở công trình xây dựng, hầm mỏ. Các phương tiện vận tải trên sông, các tàu thuyền đánh bắt cá xa bờ hoạt động liên tục trong vài ngày đến vài tháng.
- Ngoài ra, dầu còn có sử dụng cho động cơ máy phát điện, các loại động cơ diesel trong công nghiệp và nông nghiệp.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Các chỉ tiêu chất lượng:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 15W-40 | 20W-50 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84–0.88 | 0.84–0.88 |
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 14-16 | 19-21 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 220 |
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) | ASTM D 2896 | Min 12.5 | Min 12.5 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 |
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml) | ASTM D 892 | Max 10/0 | Max 10/0 |