Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
ISO 6743 -7 – MHE, DIN 51385 – SNPC
Hướng dẫn sử dụng:
Sử dụng rộng rãi trong các xưởng gia công cơ khí nặng tải trên các loại thép có độ bền cao, đặc biệt là các loại thép khó gia công. Gia công bánh răng bằng phương pháp cắt lăn răng, bào răng, cà răng, cắt răng định hình và các nguyên công gia công ren và mài định hình.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Các chỉ tiêu chất lượng:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 |
---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.85-0.87 | 0.85-0.87 | 0.85-0.87 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 28-35 | 44-50 | 68-73 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -15 | Max -15 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 200 | Min 210 | Min 220 |
Ăn mòn tấm đồng, 3 giờ 100oC | ASTM D 130 | 1a | 1a | 1a |